あげく/たあげく/のあげく [ageku] | Tiếng Nhật Pro.net

29 tháng 10, 2015

あげく/たあげく/のあげく [ageku]

* Nghĩa: Sau một thời gian dài thì.../Sau khi đã...thì.../Cuối cùng thì...
* Cách sử dụng: Diễn tả một kết quả, một sự thể, một kết cục của sự việc sau khi đã diễn ra trong một thời gian dài, hoặc sau khi đã cân nhắc, trăn trở để đưa ra quyết định.
- Thường dùng trong trường hợp diễn tả kết quả đáng tiếc, không mong muốn.
- Ngữ pháp JLPT N2
* Dạng sử dụng:  N + の+あげく(に)
       Vた+あげく/あげくの
*Ví dụ:

1.  まよたあげく、彼のさそいをことわってしまった。
Sau một thời gian phân vân thì tôi đã từ chối lời mời của anh ấy.

2. 散々さんざん考えたあげく、その計画けいかく実行じっこううつした。
Sau một thời gian đắn đo suy nghĩ, chúng tôi cũng đã đưa kế hoạch đó vào thực hiện.

3. 両親りょうしん相談そうだんたあげくに、彼と離婚りこんすることにした。 
Sau khi đã tâm sự và nói chuyện với ba mẹ xong, cuối cùng tôi đã quyết định sẽ ly hôn với anh ta.

4. さんざん文句もんくたあげくに、出て行ったんです。
Sau khi càu nhàu một hồi xong, anh ta đã bỏ đi.

5. 大学を受験じゅけんするかどうか、いろいろ考えたあげく、今年は受けないことにめた。
Sau một thời gian đắn đo không biết có nên thi đại học không thì năm nay tôi đã quyết định là sẽ không dự thi.


6. さんざんみちまよたあげく結局けっきょく駅前えきまえもどって交番こうばんで道を聞かなければならなかった。
Sau một hồi lạc đường, kết cục chúng tôi đã phải quay lại trước nhà ga và hỏi đường ở đồn cảnh sát.

7. この問題もんだいについては、長時間ちょうじかんにわたる議論ぎろんのあげく、とうとう結論けつろんは出なかった。
Về vấn đề này thì sau một hồi tranh luận kéo dài, cuối cùng vẫn không đưa ra được kết luận.

8. 何日間なんにちかん協議きょうぎを続けたあげくのはて結論けつろんとして、今回こんかい我々われわれかいとしては代表だいひょうを送らないことにした。
Kết luận cuối cùng sau khi đã liên tục thảo luận suốt mấy ngày là hội chúng tôi sẽ không cử đại diện tham dự lần này.

Tham khảo thêm: 【~末(に)】【~の末(に)】
(nhập trong ô tìm kiếm phía trên để tra)

Bài viết liên quan: